To Say Hello!

Find next jobs

job_search_content_direct

Giám đốc Quản lý Đối tác/Head of Vendor Management - Khối Chuyển đổi

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nôi ( SHB )
Updated: 15/07/2025

Employment Information

Benefits

Chế độ bảo hiểm, Du Lịch, Phụ cấp, Đồng phục, Chế độ thưởng, Chăm sóc sức khỏe, Đào tạo, Công tác phí, Nghỉ phép năm

Job requirement

  • Strategic Vendor Management: Develop and implement vendor management strategies that align with the bank’s operational and regulatory needs, and therein management of associated divisional and/or Bank policies / Quản lý đối tác chiến lược: Xây dựng và triển khai các chiến lược quản lý đối tác phù hợp với nhu cầu hoạt động và quy định của ngân hàng, và do đó quản lý các chính sách liên quan của Khối và/hoặc Ngân hàng.
  • Risk & Compliance Oversight: Ensure all vendors comply with banking regulations, data security policies, and risk management frameworks / Giám sát rủi ro và tuân thủ: Đảm bảo tất cả các đối tác tuân thủ các quy định về ngân hàng, chính sách bảo mật dữ liệu và các khuôn khổ quản trị rủi ro.
  • Vendor Selection & Onboarding: Lead, support or advise on vendor assessment and selection, lead or advise on contract negotiations, and oversee the onboarding of new vendor / Lựa chọn và Tiếp nhận đối tác vào làm việc: Dẫn dắt, hỗ trợ hoặc tư vấn về việc đánh giá và lựa chọn đối tác, dẫn dắt hoặc tư vấn về việc đàm phán hợp đồng và giám sát việc tiếp nhận đối tác vào làm việc.
  • Performance & Relationship Management: Establish KPIs, monitor vendor performance, and conduct regular business reviews to ensure service level agreements (SLAs) are met / Quản lý hiệu suất và các mối quan hệ: Thiết lập KPI, theo dõi hiệu quả làm việc của đối tác và tiến hành đánh giá nghiệp vụ thường xuyên để đảm bảo đáp ứng các thỏa thuận về mức dịch vụ (SLA).
  • Cost & Contract Optimization: Identify opportunities for cost savings and efficiency improvements while maintaining strong vendor relationships. Manage vendor budgets, and all related financial matters, including forecasting and financial reporting, aligned to service management and Key Performance Indicators. Assess new proposals, service order variations, in context of approved budgets and business cases / Tối ưu hóa chi phí và hợp đồng: Tìm kiếm các cơ hội tiết kiệm chi phí và cải thiện hiệu quả trong khi vẫn duy trì mối quan hệ bền chặt với đối tác. Quản lý ngân sách đối tác và tất cả các vấn đề tài chính liên quan, trong đó có dự báo và lập báo cáo tài chính, đảm bảo phù hợp với các tiêu chí về quản lý dịch vụ và các Chỉ số đo lường hiệu quả chính (KPI). Đánh giá các đề xuất mới, các thay đổi về đơn đặt hàng dịch vụ, trong phạm vi ngân sách và đề án kinh doanh đã được phê duyệt.
  • Cross-Functional Collaboration: Work with Procurement, Legal, Risk, Compliance, IT, and other business units to ensure seamless vendor integration and governance. Foster a collaborative and learning environment that encourages innovation and continuous improvement, sharing best practice across Divisional teams and related vendor relationships, promoting cross vendor collaboration and collective service delivery enhancement / Hợp tác liên chức năng: Làm việc với Trung tâm Mua sắm, Ban Pháp chế, Khối Quản trị Rủi ro, ban Tuân thủ, khối CNTT và các đơn vị kinh doanh khác nhằm đảm bảo việc quản trị và tích hợp đối tác được trơn tru, liền mạch. Xây dựng môi trường hợp tác và học hỏi, khuyến khích sự đổi mới và cải tiến liên tục, chia sẻ thông lệ tốt nhất giữa các đội ngũ liên khối và đối tác liên quan, thúc đẩy hợp tác giữa các đối tác và nâng cao chất lượng dịch vụ do tập thể triển khai.
  • Issue Resolution & Escalation: Address vendor-related issues, manage escalations, and enforce remediation plans when necessary / Giải quyết vấn đề & Báo cáo vượt cấp: Giải quyết các vấn đề liên quan đến đối tác, quản lý báo cáo vượt cấp và thực thi các kế hoạch khắc phục khi cần thiết.
  • Technology & Process Improvement: Leverage technology to enhance vendor management processes, reporting, and analytics / Cải tiến công nghệ & quy trình: Tận dụng công nghệ để cải tiến quy trình quản lý đối tác, lập báo cáo và phân tích.
  • Regulatory Reporting & Documentation: Maintain vendor risk assessments, audit documentation, and regulatory reports as required by banking authorities / Lập báo cáo & tài liệu theo quy định: Lưu giữ các tài liệu đánh giá rủi ro đối tác, tài liệu kiểm toán và báo cáo quy định theo yêu cầu của các cơ quan chức năng về ngân hàng.
  • Resource Management: Build and lead a high-performing team of risk management transformation professionals including talent management programs to attract, retain, and develop service excellence and transformation expertise within the team / Quản lý nguồn lực: Xây dựng và lãnh đạo đội ngũ chuyên gia có năng suất cao về chuyển đổi quản trị rủi ro trong đó xây dựng các chương trình quản lý nhân tài nhằm thu hút, giữ chân và phát triển dịch vụ xuất sắc và chuyên môn chuyển đổi trong đội ngũ.
  • Continuous Development: Lead the development and implementation of vendor management transformation initiatives / Phát triển liên tục: Lãnh đạo quá trình phát triển và triển khai các sáng kiến ​​chuyển đổi trong quản lý đối tác.
  • Reporting: Deliver timely, accurate and effective data and analysis to enable Divisional and Business Leads to optimize the role of vendor services in delivering Divisional objectives. Reporting to include internal SHB reporting (outside of Division) and regulatory reporting, as and when required / Lập báo cáo: Phân tích và cung cấp dữ liệu kịp thời, chính xác và hiệu quả để lãnh đạo Khối và các Khối Kinh doanh tối ưu hóa vai trò của các dịch vụ đối tác trong việc thực hiện các mục tiêu Khối. Lập báo cáo bao gồm báo cáo trong nội bộ SHB (ngoài phạm vi Khối) và báo cáo theo quy định, và khi cần thiết.
  • Audit: Periodically assess and/or audit vendors to ensure compliance with SHB policies, optimize commercial gain and identify areas for improvement and collaboration / Kiểm tra: Đánh giá và/hoặc kiểm tra đối tác định kỳ nhằm đảm bảo tuân thủ các chính sách của SHB, tối ưu hóa lợi ích thương mại và xác định các lĩnh vực cần cải thiện và hợp tác.
  • Other tasks as directed by the BoF Chief Operating / Các nhiệm vụ khác theo chỉ đạo của Giám đốc điều hành BoF.

Company Overview

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nôi ( SHB )

Number of employees: 1.000-4.999

Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) được thành lập theo các Quyết định số 214/QÐ-NH5 ngày 13/11/1993; Quyết định số 93/QÐ-NHNN ngày 20/1/2006 và số... View more

Giám đốc Quản lý Đối tác/Head of Vendor Management - Khối Chuyển đổi

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nôi ( SHB )